Cảng container - đầu mối lưu thông hàng hóa quốc tế và nội địa

Cảng container là nơi xếp dỡ hàng container từ các phương tiện vận tải thủy (tàu, sà lan…) lên bãi cảng (Container Yard – CY) hoặc các phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt.

Cảng container thường là một bộ phận của hải cảng lớn hơn, bao gồm các cảng phục vụ các loại tàu khác (hàng rời, tàu dầu, tàu khách…), nhưng cũng có khi chỉ là một cảng độc lập nằm ở ví trí thuận lợi phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa đóng trong container.

Các tiêu chí chính về cảng container

  • Diện tích cảng (terminal area)
  • Số lượng cầu tàu (Number of berth)
  • Chiều dài cầu tàu (Berth length)
  • Độ sâu trước bến (Depth alongside berth)
  • Cẩu làm hàng tàu-bờ (Ship-to-shore gantry crane)
  • Cẩu làm hàng trong CY (Container-stacking crane)
  • Xe nâng (Reach-stacker)
  • Xe tải (Trailer)
  • Số ổ điện lạnh (Reefer Connections)

>> Xem thêm thông tin về thiết bị xếp dỡ trong cảng

Sản lượng 20 cảng container hàng đầu thế giới

Port
Country
2007
2008
% change
Singapore Singapore 27,935,500 29,918,200 7.1%
Shanghai China 26,150,000 27,980,000 7.00%
Hong Kong China 23,998,449 24,248,000 1.00%
Shenzhen China 21,099,169 21,413,888 1.50%
Busan S.Korea 13,261,000 13,425,000 1.20%
Dubai UAE 10,653,026 11,827,299 11.00%
Ningbo China 9,360,000 11,226,000 19.90%
Guangzhou China 9,200,000 11,001,300 19.60%
Rotterdam Netherlands 10,790,604 10,800,000 0.10%
Qingdao China 9,462,000 10,320,000 9.10%
Hamburg Germany 9,900,000 9,700,000 -2.00%
Kaohsiung Taiwan 10,256,829 9,676,554 -5.70%
Antwerp Belgium 8,175,952 8,663,736 6.00%
Tianjin China 7,103,000 8,500,000 19.70%
Port Klang Malaysia 7,118,714 7,970,000 12.00%
Los Angeles US 8,355,039 7,849,985 -6.00%
Long Beach US 7,312,465 6,487,816 -11.30%
Port Tanjung Pelepas Malaysia 5,500,000 5,600,000 1.80%
Bremen/Bremerhaven Germany 4,892,239 5,500,709 12.40%
New York/New Jersey US 5,299,105 5,265,053 -0.60%

Nguồn: Liner Intelligence (ci-online.co.uk)

Sản lượng các cảng container Việt Nam (2005)

Cảng
Sản lượng (TEU)
Tỷ lệ (%)
Hồ Chí Minh 2.201.808 72
Hải Phòng 607.431 20
Cái Lân 118.637 4
Quy Nhơn 41.967 1
Đà Nẵng 34.383 1
Cảng khác 46.282 2

Nguồn: APL

Sản lượng container thông qua các cảng biển Việt Nam (TEU)

Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Xuất
883.253
1.059.381
1.253.737
1.485.048
1.837.189
2.296.486
Nhập
874.557
1.045.753
1.209.873
1.428.496
1.878.405
2.348.006
N. địa
285.425
332.953
447.183
507.124
773.571
966.964
Tổng
2.043.253
2.437.688
2.910.793
3.420.498
4.489.165
5.611.456

Nguồn: Cục hàng hải

Cảng biển Việt Nam

Các dự án cảng biển lớn đã và đang triển khai tại Việt Nam:



Vị trí các cảng container tại Hải PhòngVị trí các cảng container tại Hải Phòng
Vị trí các cảng container tại Tp.HCMVị trí các cảng container tại Tp.HCM (Nguồn: Sea Dragon Intl Logistics)

Các cảng biển lớn ở Trung Quốc

Danh sách các cảng biển ở Trung Quốc


Chuyển từ Cảng container về Trang chủ


New! Comments

Have your say about what you just read! Leave me a comment in the box below.