Tàu Vinalines Pioneer

Dưới đây là đặc trưng kỹ thuật chính của tàu Vinalines Pioneer của hãng tàu Vinalines Container

QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CÔNG TY Chủ tàu Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam
(VINALINES)
Quản lý tàu Công ty Vận tải biển Container VINALINES
ĐÓNG TÀU Số hiệu thân tàu 7101
Ngày đặt sống chính 07 tháng 08 năm 1997
Ngày hạ thủy 14 tháng 01 năm 1998
Ngày đóng 26 tháng 03 năm 1998
Nhà máy đóng tàu Shin Kochijyuko K.K., Kochi, Nhật Bản
SỐ Số đăng ký hành chính VN-2155-VT
Số phân cấp VR982525
Số IMO 9167514
Hô hiệu 3WPJ
KÍCH THƯỚC LOA / LBP 120.84 / 111.66
B / D (đầy tải) 20.20 / 7.50
TRỌNG TẢI Tổng dung tích GT 6875
Dung tích hữu ích NT 3363
Trọng tải 9088
Lượng chiếm nước toàn tải 12310
SỨC CHỨA HÀNG Số / cỡ miệng hầm hàng 1 / (12.6 x 10.7); 5 / (12.6 x 15.9)
TEU 560
TEU (homo 14T) -
DUNG TÍCH KÉT DO -
FO 901
Nước ngọt 149
Ballast 2856
MÁY CHÍNH Nhà chế tạo / Mác chế tạo Makita Diesel Co. Ltd. / MAN B&W 8S35MC
Vòng quay (vòng/phút) 170
Công suất 7600 HP
Tốc độ tàu (hải lý/giờ) 15.6
THIẾT BỊ Cẩu 2 x 40T
Số ổ điện lạnh -
Chân vịt mũi -
Cellguide -
TÊN TRƯỚC ĐÂY Heung-a Inchon, Incorn Brilliant (07)


Chuyển từ Vinalines Pioneer về Đội tàu container Việt Nam
Chuyển từ Vinalines Pioneer về Trang chủ


New! Comments

Have your say about what you just read! Leave me a comment in the box below.