Tàu Nasico Navigator

Dưới đây là đặc trưng kỹ thuật chính của tàu Nasico Naviagtor của hãng tàu Nam Triệu

QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CÔNG TY Chủ tàu Công ty TNHH MTV Vận tải biển Nam Triệu
(NASICO)
Quản lý tàu Công ty TNHH MTV Vận tải biển Nam Triệu
(NASICO)
ĐÓNG TÀU Số hiệu thân tàu 1903
Ngày đặt sống chính 27 tháng 04 năm 1993
Ngày hạ thủy -
Ngày đóng 01 tháng 08 năm 1995
Nhà máy đóng tàu Khersonskyi Sudnobudivnyi Zavod,
Kherson, Ucraina
SỐ Số đăng ký hành chính VN - 2590 - VT
Số phân cấp VR952162
Số IMO 9111230
Hô hiệu XVKO
KÍCH THƯỚC LOA / LBP 134.20 / 125.80
B / D (đầy tải) 19.900 / 7.104
TRỌNG TẢI Tổng dung tích GT 7249
Dung tích hữu ích NT 3094
Trọng tải 7278
Lượng chiếm nước toàn tải 12338
SỨC CHỨA HÀNG Số / cỡ miệng hầm hàng 1 / (12.4 x 12.8); 1 / (18.6 x 15.8)
TEU 379
TEU (homo 14T) -
DUNG TÍCH KÉT DO -
FO 642
Nước ngọt 106
Ballast 1645
MÁY CHÍNH Nhà chế tạo / Mác chế tạo Bryansk Engeneering Works / MAN B &W 6L42MC
Vòng quay (vòng/phút) 168
Công suất 6933 HP
Tốc độ tàu (hải lý/giờ) 14
THIẾT BỊ Cẩu Không
Số ổ điện lạnh -
Chân vịt mũi -
Cellguide -
TÊN TRƯỚC ĐÂY Mỹ Đình (08), Millennium Tiger(04), Brinknes (97)

Chuyển từ Nasico Navigator về Đội tàu container Việt Nam
Chuyển từ Nasico Navigator về Trang chủ


New! Comments

Have your say about what you just read! Leave me a comment in the box below.